Pheretima sapiniana Chen, 1946
Pheretima sapiniana Chen, 1946: West. China Border. Res. Soc. 16: p. 130, fig. 10B.
Typ: Không rõ
Nơi thu typ: Tứ Xuyên, Trung Quốc.
Synonym: Amynthas sapinianus – Sims và Easton, 1972.
Đặc điểm chẩn loại: Kích thước bé. Môi kiểu epi. Đai kín, đủ. Lỗ lưng đầu tiên 12/13. Có 2 đôi lỗ nhận tinh ở 5/6/7. Không có buồng giao phối. Có 1 đôi nhú phụ sinh dục ở vùng đực, không có ở vùng nhận tinh. Manh tràng đơn giản. Vách 8/9/10 tiêu biến.
Phân bố:
- Việt Nam: CAO BẰNG: Thạch An (Lê, 1995).
- Thế giới: Trung Quốc (Tứ Xuyên).
|